Cao su LSR dùng trong sản xuất sản phẩm người lớn (đúc khuôn)
Thông tin phản hồi
Ứng dụng
Cao su silicone lỏng (LSR) được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm người lớn và đồ chơi tình dục khác nhau. Tại Zhengtai, chúng tôi có thể tùy chỉnh các sản phẩm cao su silicone lỏng để đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Đặc tính
- Lưu hóa nhanh, kích thước ổn định khi đúc và khả năng gia công tốt;
- An toàn không gây độc hại, có thể ứng dụng trong nghành thực phẩm;
- Độ bền xé cao, không gây ố vàng, dễ dàng tháo khuôn;
Chứng nhận
ROHS, REACH, FDA, CA65, EN71-3, EN14372, PAHS, PFOA, CPSIA,...
Thử nghiệm
Thử nghiệm máy đo lưu biến, 120℃, 5 phút
Thông số kỹ thuật
- Model: HT-X3000A/B
- Ngoại quan: bán trong suốt
- Viscosity: 10W-20W
- Độ cứng (Trụ A): 0
- Mật độ (g/cm3): 1.06
- Độ bền kéo (Mpa): 4
- Ly giác (%): 800
- Độ bền xé (K N/m): 10
- Model: HT-X3100A/B
- Ngoại quan: bán trong suốt
- Viscosity: 10W-20W
- Độ cứng (Trụ A): 10
- Mật độ (g/cm3): 1.08
- Độ bền kéo (Mpa): 5
- Ly giác (%): 760
- Độ bền xé (K N/m): 15
- Model: HT-X3200A/B
- Ngoại quan: bán trong suốt
- Viscosity: 20W-30W
- Độ cứng (Trụ A): 20
- Mật độ (g/cm3): 1.09
- Độ bền kéo (Mpa): 6
- Ly giác (%): 700
- Độ bền xé (K N/m): 20
- Model: HT-X3300A/B
- Ngoại quan: bán trong suốt
- Viscosity: 40W-49W
- Độ cứng (Trụ A): 30
- Mật độ (g/cm3): 1.1
- Độ bền kéo (Mpa): 7
- Ly giác (%): 650
- Độ bền xé (K N/m): 20
- Model: HT-X3400A/B
- Ngoại quan: bán trong suốt
- Viscosity: 40W-49W
- Độ cứng (Trụ A): 40
- Mật độ (g/cm3): 1.1
- Độ bền kéo (Mpa): 7
- Ly giác (%): 600
- Độ bền xé (K N/m): 20
- Model: HT-X3500A/B
- Ngoại quan: bán trong suốt
- Viscosity: 40W-49W
- Độ cứng (Trụ A): 50
- Mật độ (g/cm3): 1.13
- Độ bền kéo (Mpa): 7
- Ly giác (%): 500
- Độ bền xé (K N/m): 20
- Model: HT-X3600A/B
- Ngoại quan: bán trong suốt
- Viscosity: 40W-49W
- Độ cứng (Trụ A): 60
- Mật độ (g/cm3): 1.14
- Độ bền kéo (Mpa): 6
- Ly giác (%): 400
- Độ bền xé (K N/m): 10
- Model: HT-X3700A/B
- Ngoại quan: bán trong suốt
- Viscosity: 40W-49W
- Độ cứng (Trụ A): 70
- Mật độ (g/cm3): 1.15
- Độ bền kéo (Mpa): 7
- Ly giác (%): 200
- Độ bền xé (K N/m): 8